CÁC SẢN PHẨM BẢO HIỂM
THUỘC NHÓM NGHIỆP VỤ BẢO HIỂM XE CƠ GIỚI
A. Bảo hiểm bắt buộc Trách nhiệm dân sự (dành cho xe ôtô, xe máy)
1. Bảo hiểm bắt buộc TNDS của chủ xe cơ giới
B. Bảo hiểm Xe ôtô
2. Bảo hiểm tai nạn lái, phụ xe và người ngồi trên xe
3. Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe
4. Bảo hiểm TNDS của chủ xe đối với hàng hoá vận chuyển trên xe
C. Bảo hiểm Xe môtô-xe máy
5. Bảo hiểm tai nạn người ngồi trên xe
6. Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe
BIỂU PHÍ BẮT BUỘC TNDS CỦA CHỦ XE CƠ GIỚI (đã bao gồm VAT):
Đơn vị tính: đồng/năm
STT |
Loại xe |
Tổng thanh toán (đồng/năm) |
I |
Xe lam, mô tô 3 bánh, xích lô |
319.000 |
II |
Xe ô tô không kinh doanh vận tải |
|
1 |
Loại xe dưới 6 chỗ ngồi |
480.700 |
2 |
Loại xe từ 7 chỗ đến 11 chỗ ngồi |
873.400 |
3 |
Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi |
1.397.000 |
4 |
Loại xe trên 24 chỗ ngồi |
2.007.500 |
5 |
Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan) |
1.026.300 |
III |
Xe ô tô kinh doanh vận tải |
|
1 |
Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký |
831.600 |
2 |
6 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.021.900 |
3 |
7 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.188.000 |
4 |
12 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.004.200 |
5 |
16 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.799.500 |
6 |
24 chỗ ngồi theo đăng ký |
5.095.200 |
7 |
Trên 25 chỗ ngồi |
((4.813.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi - 25)) + VAT |
IV |
Xe ô tô chở hàng (xe tải) |
|
1 |
Xe chở hàng dưới 3 tấn |
938.300 |
2 |
Xe chở hàng từ 3 tấn đến 8 tấn |
1.826.000 |
3 |
Xe chở hàng từ 8 tấn đến 15 tấn |
3.020.600 |
4 |
Xe chở hàng trên 15 tấn |
3.520.000 |
BIỂU PHÍ TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC
1. Xe taxi:
Tính bằng 170% của phí kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục III
2. Xe ô tô chuyên dùng:
- Phí bảo hiểm của xe ô tô cứu thương được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe Pickup.
- Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục II
- Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục IV
3. Đầu kéo rơ-moóc:
Tính bằng 150% của phí xe trọng tải trên 15 tấn. Phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ-moóc là phí của cả đầu kéo và rơ-moóc
4. Xe máy chuyên dùng:
Tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục IV
5. Xe buýt
Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ quy định tại mục II
6. Xe tập lái
Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định tại mục II và IV.
(Phí bảo hiểm gốc trên đây đã bao gồm 10% thuế Giá trị gia tăng)
BIỂU PHÍ (1 NĂM) BẢO HIỂM VẬT CHẤT XE Ô TÔ (Đã bao gồm VAT)
(Ban hành theo quyết định số 0545/2015-BM/XCG, ngày 17/04/2015 của Tổng giám đốc Tổng Công Ty Cổ Phần Bảo Minh)
1. Phí bảo hiểm vật chất đối với xe ô tô không kinh doanh vận tải (KDVT)
Đơn vị tính: %/Số tiền bảo hiểm
STT | LOẠI XE | NIÊN HẠN SỬ DỤNG | |
Dưới 6 năm | 6 - 10 năm | ||
1 | Ô tô không KDVT dưới 9 chỗ | 1,5% | 1,6% |
2 | Ô tô không KDVT từ 9 chỗ đến 15 chỗ | ||
3 | Ô tô không KDVT trên 15 chỗ | ||
4 |
Xe tải không KDVT dưới 3 tấn, xe ô tô vừa chở người vừa chở hàng (Xe pickup) |
1,36% | 1,46% |
5 | Xe tải không KDVT từ 3 đến 8 tấn | ||
6 | Xe tải không KDVT trên 8 tấn đến 15 tấn | ||
7 | Xe tải không KDVT trên 15 tấn, xe chuyên dùng |
Ghi chú:
- Niên hạn sử dụng = Năm tham gia bảo hiểm – Năm sản xuất của xe (Ví dụ: Xe sản xuất năm 2008 khi tham gia bảo hiểm vào năm 2012 được tính niên hạn sử dụng là 4 năm)
- Phí bảo hiểm trên đây áp dụng mức khấu trừ 500.000đ/vụ
2. Phí bảo hiểm vật chất đối với xe ô tô KDVT, áp dụng mức khấu trừ 500.000đ/vụ
Đơn vị tính: %/Số tiền bảo hiểm
STT | LOẠI XE | NIÊN HẠN SỬ DỤNG | ||
Dưới 3 năm | 3 - 5 năm | 6 - 8 năm | ||
1 | Xe tải KDVT dưới 3 tấn, xe ô tô pickup | 1,7 | 1,75 | 1,82 |
2 | Xe tải KDVT từ 3 tấn tới 8 tấn | 1,7 | 1,74 | 1,80 |
3 | Xe tải KDVT từ 8 tấn tới 15 tấn | 1,7 | 1,74 | 1,80 |
4 | Xe tải KDVT trên 15 tấn, xe chuyên dùng. | 1,7 | 1,74 | 1,80 |
5 | Ô tô KDVT hành khách dưới 6 chỗ | 2,09 | 2,15 | 2,26 |
6 | Ô tô KDVT hành khách từ 6 – 8 chỗ | 1,93 | 2,00 | 2,09 |
7 | Ô tô KDVT hành khách từ 9 – 15 chỗ | 1,65 | 1,70 | 1,79 |
8 | Ô tô KDVT hành khách từ 16 – 30 chỗ | 2,58 | 2,65 | 2,79 |
9 | Ô tô KDVT hành khách từ 16 – 30 chỗ chạy hợp đồng | 1,93 | 2,00 | 2,09 |
10 | Ô tô KDVT hành khách trên 30 chỗ | 1,93 | 2,00 | 2,09 |
11 | Taxi dưới 6 chỗ | 3,25 | 4,06 | 4,55 |
12 | Taxi trên 6 - 8 chỗ | 3,18 | 3,98 | 4,46 |
13 | Taxi trên 8 chỗ | 3,0 | 3,73 | 4,19 |
14 | Xe buýt | 1,71 | 1,77 | 1,85 |
15 | Ô tô chở hàng đông lạnh | 2,74 | 2,82 | 2,96 |
16 | Ô tô đầu kéo | 2,97 | 3,06 | 3,21 |
17 | Xe rơ-mooc | 1,75 | 1,80 | 1,88 |
3. Phụ phí bảo hiểm đối với các điều khoản bổ sung
Đơn vị tính: %/Số tiền bảo hiểm
STT |
Tên điều khoản bổ sung |
Mã điều khoản bổ sung |
PHỤ PHÍ BẢO HIỂM (%/STBH) |
1 |
Bảo hiểm mới thay cũ (bảo hiểm thay thế mới) |
BS01/BM-XCG |
0,1% (từ năm thứ 3 trở đi) |
2 |
Bảo hiểm lựa chọn cơ sở sửa chữa |
BS02/BM-XCG |
0,1% (từ năm thứ 3 trở đi) |
3 |
Bảo hiểm thuê xe trong thời gian sửa chữa (bảo hiểm gián đoạn sử dụng xe) |
BS03/BM-XCG |
605.000đ |
4 |
Bảo hiểm tổn thất của động cơ khi xe hoạt động trong khu vực bị ngập nước |
BS06/BM-XCG |
0,1% |
5 |
Bảo hiểm xe bị mất trộm, cướp bộ phận |
BS10/BM-XCG |
0,2% |
PHÍ BẢO HIỂM TAI NẠN LÁI PHỤ XE VÀ NGƯỜI NGỒITRÊN XE (VAT 0%)
STT |
SỐ TIỀN BẢO HIỂM (USD/người/vụ) |
TỶ LỆ PHÍ (%/STBH/người) |
1 | Từ 1.000 USD đến 20.000 USD |
0,10% |
2 |
Từ 20.000 USD đến 30.000 USD |
0,12% |
3 |
Trên 30.000 USD đến 50.000 USD |
0,15% |